1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia HN và Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023
* Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
* Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
5. Học phí
Ngành đào tạo
Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêuLuật
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
7380101HCM
7380101-1HCM
A00; A01; C00; D01 100Quản trị văn phòng
7340406HCM A01; C00; D01; D15 120Quản lý nhà nước
7310205HCM A00; C00; D01; D15 250Lưu trữ học
7320303HCM C00; C03; C19; D14 80Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ
7320303-01HCM*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Nội vụ Hà Nội (cơ sở Tp.HCM) như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Kết quả thi THPT QG
Học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Quản lý nhà nước
14 (A00, D01, D15)
15 (C00)
19 (A00, D01, D15)
20 (C00)
15,5
20
18
26
21,0
25,0
16,00
Luật
14 (A00, A01, D01)
15 (C00)
21 (A00, A01, D01)
22 (C00)
A00, D01, C00: 16
A01: 17
A00, D01, C00: 21
A01: 22
22
26,2
24,5
27,0
17,00
Quản trị văn phòng
14
18
A01: 16,5
D01, D15, C00: 15,5
A01: 21
D01, D15, C00: 20
22
26
22,25
25,0
16,50
Lưu trữ học
15
18
14,5
18
D14, C00, C03: 15
C19: 16
D14, C00, C03: 20
C19: 21
D14, C00, C03: 15,0
C19: 16,0
D14, C00, C03: 22,0
C19: 23,0
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://diendanmarketing.edu.vn/dai-hoc-noi-vu-tp-hcm-a2677.html