Phân phối chương trình Toán lớp 2 Sách Cánh Diều 2025

Phân phối chương trình Toán lớp 2 Sách Cánh Diều là mẫu với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 2 theo chương trình mới năm học 2024-2025. Mời các thầy cô tham khảo và tải về.

Sau đây là Mẫu PPCT môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều, Kế hoạch dạy học Toán lớp 2 Cánh Diều có tích hợp STEM cả năm học kèm kế hoạch bài dạy, giáo án tải miễn phí trên HoaTieu.vn

Bộ Sách Giáo Khoa lớp 2 - CÁNH DIỀU do NXB Đại học Sư phạm, NXB Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh phối hợp với Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (VEPIC) biên soạn, xuất bản, đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt đưa vào sử dụng ở các trường phổ thông trên toàn quốc.

Bộ Sách Giáo Khoa Cánh Diều Lớp 2 thực hiện thống nhất, xuyên suốt tư tưởng biên soạn: “Mang cuộc sống vào bài học, đưa bài học vào cuộc sống”. Đó là tinh thần cốt lõi giúp cho học sinh có điều kiện tốt hơn để phát triển năng lực và phẩm chất theo các yêu cầu cần đạt của Chương trình giáo dục phổ thông 2018.

1. Phân phối chương trình Toán 2 Cánh Diều

Tuần

Bài/Tiết

Tênchủđề/bài

Sốtiết/Trang

HỌCI(5tiếtx18tuần=90tiết)

90

CĐ 1:Ôntậplớp1.

Phépcộng,phéptrừ(cónhớ)trongphạmvi20

44

Tuần1

Bài1:Ôntậpcácsốđến100( 2tiết)

1

Ôn tập các số đến 100 ( tiết 1)

2

Ôn tập các số đến 100

Bài2:Ôntậpvềphépcộng,phéptrừ(khôngnhớ)trongphạmvi

3

Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ)

trong phạm vi 100

4

Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ)

trong phạm vi 100

Bài3:Tiasố.Sốliềntrước-Sốliềnsau(2tiết)

5

Tia số. Số liền trước - Số liền sau ( 2 tiết)

Tuần2

6

Tia số. Số liền trước - Số liền sau ( 2 tiết)

Bài4:Đề-xi-mét(2tiết)

7

Đề-xi-mét

8

Đề-xi-mét

Bài5:Sốhạng-Tổng

9

Số hạng - Tổng

Bài6: Sốbị trừ-Sốtrừ-Hiệu

10

Số bị trừ - Số trừ - Hiệu

Tuần3

Bài7:Luyệntậpchung

11

Luyện tập chung

Bài8:Luyệntậpphépcộng(khôngnhớ)trongphạmvi20

12

Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20

Bài9:Phépcộng(cónhớ)trongphạmvi20

13

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

Bài10:Phépcộng(cónhớ)trongphạmvi20(tiếptheo)

14

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

Bài11:Luyệntập

15

Luyện tập

Tuần4

16

Luyện tập

Bài12:Bảngcộng(cónhớ)trongphạm vi20

17

Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

18

Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

Bài13:Luyệntập

19

Luyện tập

20

Luyện tập

Bài14:Luyệntậpchung

21

Luyện tập chung

Bài15:Luyệntậpphéptrừ(khôngnhớ)trongphạmvi20

22

Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

Tuần5

Bài16:Phéptrừ(cónhớ)trongphạmvi20

23

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

Bài17:Phéptrừ(cónhớ)trongphạmvi20(tiếptheo)

24

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

Bài18:Luyệntập

25

Luyện tập

Tuần6

26

Luyện tập

Bài19:Bảngtrừ(cónhớ)trongphạmvi20

27

Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

28

Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

Bài20:Luyệntập

29

Luyện tập

30

Luyện tập

Tuần7

Bài21:Luyệntậpchung

31

Luyện tập chung

32

Luyện tập chung

Bài22:Bàitoánliênquanđếnphépcộng,phéptrừ

33

Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ

34

Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ

Bài23:Luyệntập

35

Luyện tập

Tuần8

Bài24:Bàitoánliênquanđếnphépcộng,phéptrừ(tiếptheo)

36

Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)

37

Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)

Bài25:Luyệntập

38

Luyện tập

Bài26:Luyệntậpchung

39

Luyện tập chung

40

Luyện tập chung

Tuần9

Bài27:Emônlạinhữngđãhọc

41

Em ôn lại những gì đã học

42

Em ôn lại những gì đã học

Bài28:Emvuihọctoán

43

Em vui học toán

44

Em vui học toán

45

Ôntập,kiểmtrađánhgiá

1

2:Phépcộng,phéptrừ(cónhớ)trongphạmvi100

44

Bài29:Phépcộng(cónhớ)trongphạmvi100

Tuần10

46

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100

47

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100

Bài30:Phépcộng(cónhớ)trongphạmvi100(tiếptheo)

48

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

49

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

Bài31:Luyệntập

50

Luyện tập

Tuần11

51

Luyện tập

Bài32:Luyệntập(tiếptheo)

52

Luyện tập (tiếp theo)

53

Luyện tập (tiếp theo)

Bài33:Phéptrừ(cónhớ)trongphạmvi100

54

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

55

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

Bài34:Phéptrừ(cónhớ)trongphạmvi100(tiếptheo)

Tuần12

56

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

57

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

Bài35:Luyệntập

58

Luyện tập

59

Luyện tập

Bài36:Luyệntập(tiếptheo)

60

Luyện tập (tiếp theo)

Tuần13

61

Luyện tập (tiếp theo)

Bài37:Luyệntậpchung

62

Luyện tập chung

63

Luyện tập chung

Bài38:Ki--gam

64

Ki-lô-gam

65

Ki-lô-gam

Tuần14

Bài39:Lít

66

Lít

67

Lít

Bài40:Luyệntậpchung

68

Luyện tập chung

69

Luyện tập chung

Bài41:Hìnhtứgiác

70

Hình tứ giác

Tuần15

Bài42:Điểm-Đoạnthẳng

71

Điểm - Đoạn thẳng

Bài43:Đườngthẳng-Đườngcong-Đườnggấpkhúc

72

Đường thẳng - Đường cong - Đường gấp khúc

73

Đường thẳng - Đường cong - Đường gấp khúc

Bài44:Độdàiđoạnthẳng-Độdàiđườnggấpkhúc

74

Độ dài đoạn thẳng - Độ dài đường gấp khúc

75

Độ dài đoạn thẳng - Độ dài đường gấp khúc

Tuần16

Bài45:Thựchànhlắpghép,xếphìnhphẳng

76

Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng

77

Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng

Bài46:Luyệntậpchung

78

Luyện tập chung

79

Luyện tập chung

Bài47:Ôntậpvềphépcộng,phéptrừtrongphạmvi20

80

Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

Tuần17

81

Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

Bài48:Ôntậpvềphépcộng,phéptrừtrongphạmvi100

82

Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

83

Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

Bài49:Ôntậpvềhìnhhọcđolường

84

Ôn tập về hình học và đo lường

85

Ôn tập về hình học và đo lường

Bài50:Ôntập

86

Ôn tập

Tuần18

87

Ôn tập

Bài51:Emvuihọctoán

88

Em vui học toán

89

Em vui học toán

90

Ôntập,kiểmtrađánhgiácuốiHKI

1

HỌCII(5tiếtx17tuần= 85tiết)

85

3:Phépnhân,phépchia

35

Tuần19

Bài 52:Làmquenvớiphépnhân-Dấunhân

91

Làm quen với phép nhân - Dấu nhân

Bài53:Phépnhân

92

Phép nhân

93

Phép nhân

Bài54:Thừasố-Tích

94

Thừa số - Tích

Bài55:Bảngnhân2

95

Bảng nhân 2

Tuần20

96

Bảng nhân 2

Bài56:Bảngnhân5

97

Bảng nhân 5

98

Bảng nhân 5

Bài57:Làmquenvớiphépchia-Dấuchia

99

Làm quen với phép chia - Dấu chia

Bài58:Phépchia

100

Phép chia

Tuần21

Bài59:Phépchia(tiếptheo)

101

Phép chia (tiếp theo)

102

Phép chia (tiếp theo)

Bài60:Bảngchia2

103

Bảng chia 2

104

Bảng chia 2

Bài61:Bảngchia5

105

Bảng chia 5

Tuần22

106

Bảng chia 5

Bài62:Sốbịchia-Sốchia-Thương

107

Số bị chia - Số chia - Thương

Bài63:Luyệntập

108

Luyện tập

Bài64:Luyệntậpchung

109

Luyện tập chung

110

Luyện tập chung

Tuần23

Bài65:Khốitrụ-Khốicầu

111

Khối trụ - Khối cầu

Bài66:Thựchànhlắpghép,xếphìnhkhối

112

Thực hành lắp ghép, xếp hình khối

113

Thực hành lắp ghép, xếp hình khối

Bài67:Ngày-Giờ

114

Ngày - Giờ

115

Ngày - Giờ

Bài68:Giờ-Phút

116

Giờ - Phút

Tuần24

117

Giờ - Phút

Bài69:Ngày-Tháng

118

Ngày - Tháng

119

Ngày - Tháng

Bài70:Luyệntậpchung

120

Luyện tập chung

Tuần25

121

Luyện tập chung

Bài71:Emônlạinhữngđãhọc

122

Em ôn lại những gì đã học

123

Em ôn lại những gì đã học

Bài72:Emvuihọctoán

124

Em vui học toán

125

Em vui học toán

4:Cácsốtrongphạmvi1000.

48

Phépcộng,phéptrừtrongphạmvi1000

Tuần26

Bài73:Cácsốtrongphạmvi1000

126

Các số trong phạm vi 1000

127

Các số trong phạm vi 1000

128

Các số trong phạm vi 1000

Bài74:Cácsốbachữsố

129

Các số có ba chữ số

Bài75:Cácsốbachữsố(tiếptheo)

130

Các số có ba chữ số (tiếp theo)

Tuần27

Bài76:Sosánhcácsốbachữsố

131

So sánh các số có ba chữ số

132

So sánh các số có ba chữ số

Bài77:Luyệntập

133

Luyện tập

134

Luyện tập

Bài78:Luyệntậpchung

135

Luyện tập chung

Tuần28

136

Luyện tập chung

137

Ôntập,kiểmtrađánhgiágiữaHKII

1

Bài79:Phépcộng(khôngnhớ)trongphạmvi1000

138

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

139

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

Bài80:Phéptrừ(khôngnhớ)trongphạmvi1000

140

Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Tuần29

141

Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Bài81:Luyệntập

142

Luyện tập

143

Luyện tập

Bài82:Mét

144

Mét

145

Mét

Bài83:Ki--mét

146

Ki-lô-mét

147

Ki-lô-mét

Bài84:Phépcộng(cónhớ)trongphạmvi1000

148

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

Tuần30

149

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài85:Luyệntập

150

Luyện tập

Bài86:Phéptrừ(cónhớ)trongphạmvi1000

151

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Tuần31

152

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài87:Luyệntập

153

Luyện tập

Bài88:Luyệntậpchung

154

Luyên tập chung

155

Luyên tập chung

Bài89:Luyệntậpchung

156

Luyện tập chung

Tuần32

Bài90:Thuthập-Kiểmđếm

157

Thu thập - Kiểm đếm

158

Thu thập - Kiểm đếm

Bài91:Biểuđồtranh

159

Biểu đồ tranh

160

Biểu đồ tranh

Bài92:Chắcchắn-thể-Khôngthể

161

Chắc chắn - Có thể - Không thể

Tuần33

Bài93:Emônlạinhữngđãhọc

162

Em ôn lại những gì đã học

163

Em ôn lại những gì đã học

Bài94:Emvuihọctoán

164

Em vui học toán

165

Em vui học toán

Tuần34

Bài95:Ôntậpvềsốphéptínhtrongphạmvi100

166

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000

167

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000

Bài96:Ôntậpvềsốphéptínhtrongphạmvi1000(tiếptheo)

168

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

169

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

Bài97:Ôntậpvềhìnhhọcđolường

170

Ôn tập về hình học và đo lường

Tuần35

171

Ôn tập về hình học và đo lường

Bài98: Ôntậpvềmộtsốyếutốthốngxácsuất

172

Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

Bài99:Ôntậpchung

173

Ôn tập chung

174

Ôn tập chung

175

Ôntập,kiểmtrađánhgiácuốiHKII

1

2. Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 2 Cánh Diều

Tuần,

tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/ thời lượng

Tuần 1

Chủ đề 1: Ôn tập lớp 1.

Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

Bài 1: Ôn tập các số đến 100

2 tiết

Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100

2 tiết

Bài 3: Tia số. Số liền trước - Số liền sau (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 2

Bài 3: Tia số. Số liền trước - Số liền sau (Tiết 2)

1 tiết

Bài 4 Đề-xi-mét

2 tiết

Bài 5: Số hạng - Tổng

1 tiết

Bài 6: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu

1 tiết

Tuần 3

Bài 7: Luyện tập chung

1 tiết

Bài 8: Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20

1 tiết

Bài 9: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

1 tiết

Bài 10: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

1 tiết

Bài 11: Luyện tập (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 4

Bài 11: Luyện tập (Tiết 2)

1 tiết

Bài 12: Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

2 tiết

Bài 13: Luyện tập

2 tiết

Tuần 5

Bài 14: Luyện tập chung

1 tiết

Bài 15: Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

1 tiết

Bài 16: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

1 tiết

Bài 17: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

1 tiết

Bài 18: Luyện tập (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 6

Bài 18: Luyện tập (Tiết 2)

1 tiết

Bài 19: Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

2 tiết

Bài 20: Luyện tập

2 tiết

Tuần 7

Bài 21: Luyện tập chung

2 tiết

Bài 22: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ

2 tiết

Bài 23: Luyện tập

1 tiết

Tuần 8

Bài 24: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)

2 tiết

Bài 25: Luyện tập

1 tiết

Bài 26: Luyện tập chung

2 tiết

Tuần 9

Bài 27: Em ôn lại những gì đã học

2 tiết

Bài 28: Em vui học toán

2 tiết

Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKI

1 tiết

Tuần 10

Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

Bài 29: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100

2 tiết

Bài 30: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

2 tiết

Bài 31: Luyện tập (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 11

Bài 31: Luyện tập (Tiết 2)

1 tiết

Bài 32: Luyện tập (tiếp theo)

2 tiết

Bài 33: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

2 tiết

Tuần 12

Bài 34: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

2 tiết

Bài 35: Luyện tập

2 tiết

Bài 36: Luyện tập (tiếp theo) (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 13

Bài 36: Luyện tập (tiếp theo) (Tiết 2)

1 tiết

Bài 37: Luyện tập chung

2 tiết

Bài 38: Ki - lô - gam

2 tiết

Tuần 14

Bài 39: Lít

2 tiết

Bài 40: Luyện tập chung

2 tiết

Bài 41: Hình tứ giác

1 tiết

Tuần 15

Bài 42: Điểm - Đoạn thẳng

1 tiết

Bài 43: Đường thẳng - Đường cong - Đường gấp khúc

2 tiết

Bài 44: Độ dài đoạn thẳng - Độ dài đường gấp khúc

2 tiết

Tuần 16

Bài 45: Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng

2 tiết

Bài 46: Luyện tập chung

2 tiết

Bài 47: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 17

Bài 47: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 (Tiết 2)

1 tiết

Bài 48: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

2 tiết

Bài 49: Ôn tập về hình học và đo lường

2 tiết

Tuần 18

Bài 50: Ôn tập

2 tiết

Bài 51: Em vui học toán

2 tiết

Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKI

1 tiết

Tuần 19

Chủ đề 3: Phép nhân, phép chia

Bài 52: Làm quen với phép nhân - Dấu nhân

1 tiết

Bài 53: Phép nhân

2 tiết

Bài 54: Thừa số - Tích

1 tiết

Bài 55: Bảng nhân 2 (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 20

Bài 55: Bảng nhân 2 (Tiết 2)

1 tiết

Bài 56: Bảng nhân 5

2 tiết

Bài 57: Làm quen với phép chia - Dấu chia

1 tiết

Bài 58: Phép chia

1 tiết

Tuần 21

Bài 59: Phép chia (tiếp theo)

2 tiết

Bài 60: Bảng chia 2

2 tiết

Bài 61: Bảng chia 5 (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 22

Bài 61: Bảng chia 5 (Tiết 2)

1 tiết

Bài 62: Số bị chia - Số chia - Thương

1 tiết

Bài 63: Luyện tập

1 tiết

Bài 64: Luyện tập chung

2 tiết

Tuần 23

Bài 65: Khối trụ - Khối cầu

1 tiết

Bài 66: Thực hành lắp ghép, xếp hình khối

2 tiết

Bài 67: Ngày - Giờ

2 tiết

Tuần 24

Bài 68: Giờ - Phút

2 tiết

Bài 69: Ngày - Tháng

2 tiết

Bài 70: Luyện tập chung (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 25

Bài 70: Luyện tập chung (Tiết 2)

1 tiết

Bài 71: Em ôn lại những gì đã học

2 tiết

Bài 72: Em vui học toán

2 tiết

Tuần 26

Chủ đề 4: Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000

Bài 73: Các số trong phạm vi 1000

3 tiết

Bài 74: Các số có ba chữ số

1 tiết

Bài 75: Các số có ba chữ số (tiếp theo)

1 tiết

Tuần 27

Bài 76: So sánh các số có ba chữ số

2 tiết

Bài 77: Luyện tập

2 tiết

Bài 78: Luyện tập chung (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 28

Bài 78: Luyện tập chung (Tiết 2)

1 tiết

Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKII

1 tiết

Bài 79: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

2 tiết

Bài 80: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 29

Bài 80: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 2)

1 tiết

Bài 81: Luyện tập

2 tiết

Bài 82: Mét

2 tiết

Tuần 30

Bài 83: Ki - lô - mét

2 tiết

Bài 84: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

2 tiết

Bài 85: Luyện tập

1 tiết

Tuần 31

Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

2 tiết

Bài 87: Luyện tập

1 tiết

Bài 88: Luyện tập chung

2 tiết

Tuần 32

Bài 89: Luyện tập chung

1 tiết

Bài 90: Thu thập - Kiểm đếm

2 tiết

Bài 91: Biểu đồ tranh

2 tiết

Tuần 33

Bài 92: Chắc chắn - Có thể - Không thể

1 tiết

Bài 93: Em ôn lại những gì đã học

2 tiết

Bài 94: Em vui học toán

2 tiết

Tuần 34

Bài 95: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100

2 tiết

Bài 96: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

2 tiết

Bài 97: Ôn tập về hình học và đo lường (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 35

Bài 97: Ôn tập về hình học và đo lường (Tiết 2)

1 tiết

Bài 98: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

1 tiết

Bài 99: Ôn tập chung

2 tiết

Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKII

1 tiết

3. Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 2 Cánh Diều

Tuần,

tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có)

(Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/ thời lượng

Tuần 1

Chủ đề 1: Ôn tập lớp 1.

Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

Bài 1: Ôn tập các số đến 100

2 tiết

Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100

2 tiết

Bài 3: Tia số. Số liền trước - Số liền sau ( Tiết 1)

1 tiết

Thay bằng Bài học STEM: Tia số của em (2 tiết)

Tuần 2

Bài 3: Tia số. Số liền trước - Số liền sau ( Tiết 2)

1 tiết

Bài 4: Đề-xi-mét

2 tiết

Bài 5: Số hạng - Tổng

1 tiết

Bài 6: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu

1 tiết

Tuần 3

Bài 7: Luyện tập chung

1 tiết

Bài 8: Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20

1 tiết

Bài 9: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

1 tiết

Thay bằng Bài học STEM: Thanh cộng trong phạm vi 20 (2 tiết)

Bài 10: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

1 tiết

Bài 11: Luyện tập ( Tiết 1)

1 tiết

Tuần 4

Bài 11: Luyện tập ( Tiết 2)

1 tiết

Bài 12: Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

2 tiết

Bài 13: Luyện tập

2 tiết

Tuần 5

Bài 14: Luyện tập chung

1 tiết

Bài 15: Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

1 tiết

Bài 16: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

1 tiết

Bài 17: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

1 tiết

Bài 18: Luyện tập ( Tiết 1)

1 tiết

Tuần 6

Bài 18: Luyện tập ( Tiết 2)

1 tiết

Bài 19: Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

2 tiết

Bài 20: Luyện tập

2 tiết

Tuần 7

Bài 21: Luyện tập chung

2 tiết

Bài 22: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ

2 tiết

Bài 23: Luyện tập

1 tiết

Tuần 8

Bài 24: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)

2 tiết

Bài 25: Luyện tập

1 tiết

Bài 26: Luyện tập chung

2 tiết

Tuần 9

Bài 27: Em ôn lại những gì đã học

2 tiết

Bài 28: Em vui học toán

2 tiết

Thay bằng Bài học STEM: Thước gấp (2 tiết)

Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKI

1 tiết

Tuần 10

Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

Bài 29: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100

2 tiết

Bài 30: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

2 tiết

Bài 31: Luyện tập (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 11

Bài 31: Luyện tập (Tiết 2)

1 tiết

Bài 32: Luyện tập (tiếp theo)

2 tiết

Bài 33: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

2 tiết

Tuần 12

Bài 34: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

2 tiết

Bài 35: Luyện tập

2 tiết

Bài 36: Luyện tập (tiếp theo) (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 13

Bài 36: Luyện tập (tiếp theo) (Tiết 2)

1 tiết

Bài 37: Luyện tập chung

2 tiết

Bài 38: Ki - lô - gam

2 tiết

Tuần 14

Bài 39: Lít

2 tiết

Bài 40: Luyện tập chung

2 tiết

Bài 41: Hình tứ giác

1 tiết

Tuần 15

Bài 42: Điểm - Đoạn thẳng

1 tiết

Bài 43: Đường thẳng - Đường cong - Đường gấp khúc

2 tiết

Bài 44: Độ dài đoạn thẳng - Độ dài đường gấp khúc

2 tiết

Tuần 16

Bài 45: Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng

2 tiết

Bài 46: Luyện tập chung

2 tiết

Bài 47: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 ( Tiết 1)

1 tiết

Tuần 17

Bài 47: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 (Tiết 2)

1 tiết

Bài 48: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

2 tiết

Bài 49: Ôn tập về hình học và đo lường

2 tiết

Tuần 18

Bài 50: Ôn tập

2 tiết

Bài 51: Em vui học toán

2 tiết

Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKI

1 tiết

Tuần 19

Chủ đề 3: Phép nhân, phép chia

Bài 52: Làm quen với phép nhân - Dấu nhân

1 tiết

Bài 53: Phép nhân

2 tiết

Bài 54: Thừa số - Tích

1 tiết

Bài 55: Bảng nhân 2 (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 20

Bài 55: Bảng nhân 2 (Tiết 2)

1 tiết

Bài 56: Bảng nhân 5

2 tiết

Bài 57: Làm quen với phép chia - Dấu chia

1 tiết

Bài 58: Phép chia

1 tiết

Tuần 21

Bài 59: Phép chia (tiếp theo)

2 tiết

Bài 60: Bảng chia 2

2 tiết

Bài 61: Bảng chia 5 (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 22

Bài 61: Bảng chia 5 (Tiết 2)

1 tiết

Bài 62: Số bị chia - Số chia - Thương

1 tiết

Bài 63: Luyện tập

1 tiết

Bài 64: Luyện tập chung

2 tiết

Thay bằng Bài học STEM: Thực hành nhân nhẩm, chia nhẩm(2 tiết)

Tuần 23

Bài 65: Khối trụ - Khối cầu

1 tiết

Bài 66: Thực hành lắp ghép, xếp hình khối

2 tiết

Thay bằng Bài học STEM: Trải nghiệm thành phố hình học (2 tiết)

Bài 67: Ngày - Giờ

2 tiết

Tuần 24

Bài 68: Giờ - Phút

2 tiết

Bài 69: Ngày - Tháng

2 tiết

Thay bằng Bài học STEM: Lịch để bàn tiện ích(2 tiết)

Bài 70: Luyện tập chung (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 25

Bài 70: Luyện tập chung (Tiết 2)

1 tiết

Bài 71: Em ôn lại những gì đã học

2 tiết

Bài 72: Em vui học toán

2 tiết

Tuần 26

Chủ đề 4: Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000

Bài 73: Các số trong phạm vi 1000

3 tiết

Bài 74: Các số có ba chữ số

1 tiết

Bài 75: Các số có ba chữ số (tiếp theo)

1 tiết

Tuần 27

Bài 76: So sánh các số có ba chữ số

2 tiết

Bài 77: Luyện tập

2 tiết

Bài 78: Luyện tập chung (Tiết 1)

1 tiết

Thay bằng Bài học STEM: Thực hành biểu diễn số với bàn tính(2 tiết)

Tuần 28

Bài 78: Luyện tập chung (Tiết 2)

1 tiết

Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKII

1 tiết

Bài 79: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

2 tiết

Bài 80: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 29

Bài 80: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 2)

1 tiết

Bài 81: Luyện tập

2 tiết

Bài 82: Mét

2 tiết

Tuần 30

Bài 83: Ki - lô - mét

2 tiết

Bài 84: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

2 tiết

Bài 85: Luyện tập

1 tiết

Tuần 31

Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

2 tiết

Bài 87: Luyện tập

1 tiết

Bài 88: Luyện tập chung

2 tiết

Tuần 32

Bài 89: Luyện tập chung

1 tiết

Bài 90: Thu thập - Kiểm đếm

2 tiết

Bài 91: Biểu đồ tranh

2 tiết

Tuần 33

Bài 92: Chắc chắn - Có thể - Không thể

1 tiết

Bài 93: Em ôn lại những gì đã học

2 tiết

Bài 94: Em vui học toán

2 tiết

Thay bằng Bài học STEM: Vòng xoay ngẫu nhiên(2 tiết)

Tuần 34

Bài 95: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100

2 tiết

Bài 96: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

2 tiết

Bài 97: Ôn tập về hình học và đo lường (Tiết 1)

1 tiết

Tuần 35

Bài 97: Ôn tập về hình học và đo lường (Tiết 2)

1 tiết

Bài 98: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

1 tiết

Bài 99: Ôn tập chung

2 tiết

Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKII

1 tiết

4. Kế hoạch bài dạy Toán lớp 2 Cánh Diều

Tham khảo thêm tại đây:

Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các giáo án và tài liệu khác của bộ sách cánh diều lớp 2 trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu của Hoatieu.vn

Link nội dung: https://diendanmarketing.edu.vn/phan-phoi-chuong-trinh-toan-2-canh-dieu-a15176.html