Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 17720101Y khoaB0025.427720301Điều dưỡngA00; B001937720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B002047720602Kỹ thuật Hình ảnh y họcA00; B002057720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B0020.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 17720301Điều dưỡngA00; B002127720601Kỹ thuật Xét nghiệm y họcA00; B002337720602Kỹ thuật Hình ảnh y họcA00; B002247720603Kỹ thuật Phục hồi chức năngA00; B0022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 17720101Y khoa12027720301Điều dưỡng10537720601Kỹ thuật Xét nghiệm y học10547720602Kỹ thuật Hình ảnh y học10557720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng105

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 17720101Y khoa7CCTA IELTS27720101Y khoa93CCTA TOEFL iBT37720301Điều dưỡng6CCTA IELTS47720301Điều dưỡng80CCTA TOEFL iBT57720601Kỹ thuật Xét nghiệm y học80CCTA TOEFL iBT67720601Kỹ thuật Xét nghiệm y học6CCTA IELTS77720602Kỹ thuật Hình ảnh y học6CCTA IELTS87720602Kỹ thuật Hình ảnh y học80CCTA TOEFL iBT97720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng6CCTA IELTS107720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng80CCTA TOEFL iBT

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 17720101Y khoaB0024.527720301Điều dưỡngB001937720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00;B001947720602Kỹ thuật Hình ảnh y họcA00;B001957720603Kỹ thuật phục hồi chức năngB0019

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 17720301Điều dưỡngB002127720603Kỹ thuật Phục hồi chức năngB0021

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 17720101Y khoa120Điểm tư duy định lượng: 40; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 4027720301Điều dưỡng100Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 3037720601Kỹ thuật Xét nghiệm y học100Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 3047720602Kỹ thuật Hình ảnh y học100Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 3057720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng100Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Link nội dung: https://diendanmarketing.edu.vn/diem-chuan-y-hai-duong-a15021.html