A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai University (DNU)
- Mã trường: DNU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung Cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại Chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai
- SĐT: 025.1382.4684
- Email: [email protected]
- Website: http://www.dnpu.edu.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Độ chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: =0;
- Độ lệch điểm giữa phương thức tuyển sinh:
- Ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: điểm môn tiếng Anh thi tốt nghiệp THPT 07 điểm trở lên trong tổ hợp môn xét tuyển.
- Đối với các chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để miễn thi tốt nghiệp THPT theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành, cơ sở đào tạo được quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ để đưa vào tổ hợp môn xét tuyển với trọng số tính điểm xét không vượt quá 50% (chỉ nhận điểm chứng chỉ ngoại ngữ IELTS theo Bảng tham chiếu Trường);
- Ngành Sư phạm Toán: điểm môn Toán thi tốt nghiệp THPT từ 05 điểm trở lên trong tổ hợp môn xét tuyển.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Lệ phí thi môn năng khiếu (Kể chuyện, Hát): 300.000VNĐ/ thí sinh;
- Học phí năm 2025 - 2026 theo quyết định số 1307/QĐ-ĐHĐN ngày 19/08/2024:
STT Hệ đào tạo Mức thu học phí năm học 2025 - 2026 1 Quản trị kinh doanh 14.100.000VNĐ 2 Kế toán 14.100.000VNĐ 3 Ngôn ngữ Anh 15.000.000VNĐ 4 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 16.400.000VNĐ 5 Kỹ thuật cơ khí 16.400.000VNĐ
Riêng sinh viên khối ngành đào tạo giáo viên không làm thủ tục đăng ký hưởng chính sách theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP thì đóng học phí theo mức thu của Trường đã công bố (năm học 2025 - 2026 hệ đại học là 14.100.000VNĐ, hệ cao đẳng là 13.280.000VNĐ).
II. Các ngành tuyển sinh
STT
Tên ngành
Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu1
Giáo dục Mầm non (Đại học)
7140201 M05, M07, M08, M13 1002
Giáo dục Tiểu học
7140202 A01, A00, C03, C04, D01 2593
Sư phạm Toán học
7140209 A00, A01, C01, D07, D01 514
Sư phạm Ngữ văn
7140217 D01, D14, D15, C00 555
Sư phạm Tiếng Anh
7140231 D01, D14, D15, A01 776
Kế toán
7340301 A00, A01, D01 2207
Ngôn ngữ Anh
7220201 D01, D14, D15, A01 2508
Giáo dục Mầm non (cao đẳng)
51140201 M05, M07, M08, M13 1079
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301 A00, A01, D01, D07 150 10 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, D07 120 11 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 220*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Nai như sau:
STT
Tên ngành
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
I
Hệ đại học
1
Giáo dục Mầm non
19
19
19,00
22.25
2
Giáo dục Tiểu học
20
26
23
22,25
24.25
3
Sư phạm Toán học
21,5
26
24,25
24,75
25.25
4
Sư phạm Ngữ văn
21
24,5
23
23,50
25.50
5
Sư phạm Tiếng Anh
22,5
26,5
24,25
24.75
6
Ngôn ngữ Anh
22
25,5
21,5
21,75
22.75
7
Quản trị kinh doanh
20,5
25,5
17,5
19,75
18.50
8
Kế toán
15
19,25
19.75
9
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
15,00
17,00
10
Kỹ thuật cơ khí
15,00
17,00
II
Hệ cao đẳng
1
Giáo dục Mầm non
17
17,00
20.50
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]