
Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 17140114Quản lý giáo dụcD78; D14; D01; C0026.0327140201Giáo dục Mầm nonD96; D90; D72; D0124.4537140202Giáo dục Tiểu họcD96; D78; D72; D0126.2647140204Giáo dục Công dânD84; D66; D78; D9625.9957140206Giáo dục Thể chấtT09; T10; T05; T082467140209Sư phạm Toán họcA01; D07; D90; D0126.577140211Sư phạm Vật lýA01; D07; D90; D1125.6587140217Sư phạm Ngữ vănD14; D15; D78; D0126.5897140218Sư phạm Lịch sửD14; D09; D78; D9626.18107220201Ngôn ngữ AnhD14; D15; D78; D0126.1117220204Ngôn ngữ Trung QuốcD14; D15; D78; D0126.25127229030Văn họcD78; D14; D01; C0027.08137229040Văn hóa họcC00; C20; D01; D1425.75147310201Chính trị họcC00; D78; D66; D0124.65157310401Tâm lý họcD96; D14; D01; C0026.63167310630Việt Nam họcC00; D96; A00; D0126.36177340101Quản trị kinh doanhC00; D96; A00; D0126.62187340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9624.49197340403Quản lý côngC00; D96; A00; D0123.47207380101LuậtC00; D78; D66; D0126.5217460112Toán ứng dụngA01; A00; D07; D0124.68227480201Công nghệ thông tinA01; A00; D07; D0123.65237510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA01; A00; D07; D0118.9247510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngC00; D96; A00; D0126.86257760101Công tác xã hộiD78; D14; D01; C0024.87267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD15; D78; D14; D0124.88277810201Quản trị khách sạnD15; D78; D14; D0124.8287850201Bảo hộ lao độngA00; A01; D01; D0726.5Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 17140114Quản lý giáo dụcD78; D14; D01; C0027.3927140201Giáo dục Mầm nonD96; D90; D72; D0127.1137140206Giáo dục Thể chấtT09; T10; T05; T0822.447140218Sư phạm Lịch sửD14; D09; D78; D9628.657220201Ngôn ngữ AnhD14; D15; D78; D0127.967220204Ngôn ngữ Trung QuốcD14; D15; D78; D0127.777229030Văn họcD78; D14; D01; C0027.8487229040Văn hóa họcC00; C20; D01; D142797310201Chính trị họcC00; D78; D66; D0126.42107310401Tâm lý họcD96; D14; D01; C0027.5117310630Việt Nam họcC00; D96; A00; D0126.91127340101Quản trị kinh doanhC00; D96; A00; D0127.49137340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9627.68147340403Quản lý côngC00; D96; A00; D0126.33157380101LuậtC00; D78; D66; D0127.3167460112Toán ứng dụngA01; A00; D07; D0127.57177480201Công nghệ thông tinA01; A00; D07; D0127187510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA01; A00; D07; D0117.1197510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngC00; D96; A00; D0127.78207760101Công tác xã hộiD78; D14; D01; C0026.9217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD15; D78; D14; D0126.81227810201Quản trị khách sạnD15; D78; D14; D0126.62237850201Bảo hộ lao độngA00; A01; D01; D0727.5Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 17140114Quản lý giáo dục827140201Giáo dục Mầm non937140202Giáo dục Tiểu học947140204Giáo dục Công dân957140209Sư phạm Toán học967140211Sư phạm Vật lý977140217Sư phạm Ngữ văn987140218Sư phạm Lịch sử997220201Ngôn ngữ Anh9107220204Ngôn ngữ Trung Quốc10117229030Văn học9127229040Văn hóa học8137310201Chính trị học8147310401Tâm lý học9157310630Việt Nam học8167340101Quản trị kinh doanh9177340201Tài chính - Ngân hàng9187340403Quản lý công8197380101Luật8207460112Toán ứng dụng9217480201Công nghệ thông tin8227510406Công nghệ kỹ thuật môi trường8237510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng9247760101Công tác xã hội8257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành9267810201Quản trị khách sạn8277850201Bảo hộ lao động9Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 17140114Quản lý giáo dụcD78;D14;D01;C0023.2527140201Giáo dục Mầm nonD96;D90;D72;D012337140202Giáo dục Tiểu họcD96;D78;D72;D0125.1547140203Giáo dục Đặc biệtD78;D14;D01;C0025.557140204Giáo dục Công dânD84;D66;D78;D9625.1967140206Giáo dục Thể chấtA01;A00;D07;D0123.577140209Sư phạm Toán họcA01;D07;D90;D0126.1587140211Sư phạm Vật lýA01;D07;D90;D1124.297140217Sư phạm Ngữ vănD14;D14;D78;D0125.8107140218Sư phạm Lịch sửD14;D09;D78;D9625.15117220201Ngôn ngữ AnhD15;D78;D14;D0125.22127220204Ngôn ngữ Trung QuốcD15;D78;D14;D0125.31137229030Văn họcD78;D14;D01;C0024.59147229040Văn hóa họcD15;C00;D78;D1416157310201Chính trị họcC00;D78;D66;D0116167310401Tâm lý họcD96;D72;D70;C0023.23177310630Việt Nam họcD15;D78;D14;C0022.25187340101Quản trị kinh doanhC00;D96;A00;D0124.06197340201Tài chính - Ngân hàngA01;A00;D01;D9622.55207340403Quản lý côngC00;D96;A00;D0116217380101LuậtC00;D78;D66;D0123.5227460112Toán ứng dụngA01;A00;D07;D0123.55237480201Công nghệ thông tinA01;A00;D07;D0122.55247510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA01;A00;D07;D0116257510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngC00;D96;A00;D0124.2267760101Công tác xã hộiD78;D14;D01;C0022277810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD15;D78;D14;D0123.57287810201Quản trị khách sạnD15;D78;D14;D0123.25297850201Bảo hộ lao độngA01;A00;D07;D0126Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 17140114Quản lý giáo dụcD78;D14;D01;C0026.127140201Giáo dục Mầm nonD96;D90;D72;D0125.4637140203Giáo dục Đặc biệtD78;D14;D01;C0026.8147140204Giáo dục Công dânD84;D66;D78;D962757140206Giáo dục Thể chấtA01;A00;D07;D0122.367140211Sư phạm Vật lýA01;D07;D90;D1127.277140218Sư phạm Lịch sửD14;D09;D78;D9627.2987220201Ngôn ngữ AnhD15;D78;D14;D0127.297220204Ngôn ngữ Trung QuốcD15;D78;D14;D0126.83107229030Văn họcD78;D14;D01;C0026.3117229040Văn hóa họcD15;C00;D78;D1416127310201Chính trị họcC00;D78;D66;D0116137310401Tâm lý họcD96;D72;D70;C0024.91147310630Việt Nam họcD15;D78;D14;C0024.5157340101Quản trị kinh doanhC00;D96;A00;D0125.84167340201Tài chính - Ngân hàngA01;A00;D01;D9625.07177340403Quản lý côngC00;D96;A00;D0116187380101LuậtC00;D78;D66;D0124.87197460112Toán ứng dụngA01;A00;D07;D0125.43207480201Công nghệ thông tinA01;A00;D07;D0124.4217510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA01;A00;D07;D0116227510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngC00;D96;A00;D0125.94237760101Công tác xã hộiD78;D14;D01;C0023.84247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD15;D78;D14;D0125.6257810201Quản trị khách sạnD15;D78;D14;D0124.68267850201Bảo hộ lao độngA01;A00;D07;D0126Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.